XH Đội bóng
1 Grazer AK
2 SV Ried
3 DSV Leoben
4 FC Trenkwalder Admira
5 FAC Team Fur Wien
6 FC Liefering
7 First Vienna FC
8 SC Bregenz
9 St.Polten
10 Lafnitz
11 SV Horn
12 Kapfenberg Superfund
13 SV Stripfing Weiden
14 FC Dornbirn
15 SK Sturm Graz(Trẻ)
16 SKU Amstetten
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
24 17 4 3 55 T H T H B T ?
24 13 5 6 44 B T B T T T ?
24 12 5 7 41 T B H H T B ?
24 11 7 6 40 T T T H T T ?
24 11 7 6 40 B T B H B T ?
24 10 6 8 36 H B T T T T ?
24 10 6 8 36 B T B T B T ?
24 10 5 9 35 H B B H B B ?
24 11 2 11 35 T B T B B B ?
24 10 3 11 33 T H T B H B ?
24 11 0 13 33 T T B T B B ?
24 7 8 9 29 B H H B T B ?
24 8 3 13 27 B B T B B H ?
24 7 2 15 23 B T T T T H ?
24 4 8 12 20 B H B H T T ?
24 2 5 17 11 T B B B H B ?
  • Đội thăng hạng
  • Play-off xuống hạng
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,