XH Đội bóng
1 PSV Eindhoven
2 Feyenoord Rotterdam
3 FC Twente Enschede
4 AZ Alkmaar
5 Ajax Amsterdam
6 N.E.C. Nijmegen
7 FC Utrecht
8 Go Ahead Eagles
9 Sparta Rotterdam
10 SC Heerenveen
11 Fortuna Sittard
12 Almere City FC
13 FC Zwolle
14 Heracles Almelo
15 SBV Excelsior
16 RKC Waalwijk
17 Volendam
18 Vitesse Arnhem
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
30 26 3 1 81 T T B T T T ?
30 22 6 2 72 T T T H T T ?
30 18 6 6 60 T B T H T B ?
30 16 7 7 55 T T T B B T ?
30 13 9 8 48 H H T H B T ?
30 12 11 7 47 T B T H T H ?
30 12 9 9 45 H T B T T T ?
30 11 9 10 42 B B T H H B ?
30 11 7 12 40 B H T T B T ?
30 10 6 14 36 B B H H B T ?
30 9 8 13 35 H T B H B B ?
30 7 12 11 33 H H H H H B ?
30 8 8 14 32 H B B B T H ?
30 9 5 16 32 B T B T T B ?
30 5 10 15 25 B H B B B T ?
30 6 6 18 24 T H H H B B ?
30 4 7 19 19 H B H H T B ?
30 4 5 21 -1 B H B B B B ?
  • Vòng bảng Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C1
  • Vòng loại Cúp C2
  • UEFA ECL offs
  • Play-off trụ hạng
  • Đội xuống hạng
Thông tin
VĐQG Hà Lan (Eredivisie) gồm có 18 câu lạc bộ. Mỗi câu lạc bộ đối đầu với các câu lạc bộ khác hai lần trong mùa giải, một lần tại sân nhà và một lần tại sân khách. Ở cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ ở cuối bảng xếp hạng tự động bị xuống hạng đến hạng hai của hệ thống giải đấu Hà Lan, Eerste Divisie, trong khi đội vô địch và á quân của Eerste Divisie tự động được thăng hạng lên Eredivisie. Câu lạc bộ về đích thứ ba từ dưới lên của Eredivisie tham dự vòng play-off thăng hạng/xuống hạng với 6 câu lạc bộ có vị trí cao tiếp theo từ Eerste Divisie.