XH Đội bóng
1 Rigas Futbola skola
2 Riga FC
3 BFC Daugavpils
4 FK Valmiera
5 Tukums-2000
6 FK Auda Riga
7 Grobina
8 Metta'LU Riga
9 Liepajas Metalurgs
10 Jelgava
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
8 6 1 1 19 T T H T T T ?
8 6 0 2 18 B T T T B T ?
8 4 2 2 14 T T H B B T ?
8 4 1 3 13 T B H B T B ?
8 4 1 3 13 B T H B T B ?
8 3 2 3 11 H T B H T T ?
8 2 2 4 8 H B H T T B ?
8 2 1 5 7 T B H B B B ?
8 2 0 6 6 B B T T B B ?
8 1 2 5 5 B B B H B T ?
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.