XH Đội bóng
1 Grazer AK
2 SV Ried
3 DSV Leoben
4 FAC Team Fur Wien
5 FC Trenkwalder Admira
6 FC Liefering
7 First Vienna FC
8 SV Horn
9 St.Polten
10 SC Bregenz
11 Lafnitz
12 Kapfenberg Superfund
13 SV Stripfing Weiden
14 FC Dornbirn
15 SK Sturm Graz(Trẻ)
16 SKU Amstetten
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
26 19 4 3 61 T H B T T T ?
26 14 5 7 47 B T T T T B ?
26 13 6 7 45 H H T B T H ?
26 12 7 7 43 B H B T T B ?
26 11 8 7 41 T H T T H B ?
26 11 7 8 40 T T T T H T ?
26 11 6 9 39 B T B T B T ?
26 13 0 13 39 B T B B T T ?
26 11 3 12 36 T B B B B H ?
26 10 5 11 35 B H B B B B ?
26 10 4 12 34 T B H B B H ?
26 8 8 10 32 H B T B B T ?
26 9 4 13 31 T B B H T H ?
26 8 2 16 26 T T T H T B ?
26 4 8 14 20 B H T T B B ?
26 3 5 18 14 B B H B B T ?
  • Đội thăng hạng
  • Play-off xuống hạng
Thông tin
Các Eerste Divisie (phát âm tiếng Hà Lan: [eːrstə divizi] , tiếng Anh: First Division) là cao thứ hai của bóng đá ở Hà Lan . Nó được liên kết với Eredivisie cấp cao nhất và với Tweede Division cấp 3 thông qua các hệ thống xúc tiến / xuống hạng . Nó còn được gọi là Jupiler League [ʒypileː lik] do tài trợ, đó là cùng tên với giải đấu hàng đầu ở Bỉ . Nó bây giờ được đặt tên theo Jupiler Pils; Trước đây,