XH Đội bóng
1 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola
2 Riga FC Riga FC
3 FK Valmiera FK Valmiera
4 BFC Daugavpils BFC Daugavpils
5 Tukums-2000 Tukums-2000
6 FK Auda Riga FK Auda Riga
7 Metta'LU Riga Metta'LU Riga
8 Grobina Grobina
9 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs
10 Jelgava Jelgava
Tr T H B Điểm 6 trận gần đây
14 11 1 2 34 T T B T T T ?
14 9 2 3 29 B T T H H T ?
14 8 3 3 27 T H T H T T ?
14 8 3 3 27 H T T T T B ?
14 5 3 6 18 B H T B B H ?
14 4 4 6 16 T B B H B H ?
14 4 3 7 15 B H T T B H ?
14 3 3 8 12 B B B H T B ?
14 2 4 8 10 H H B B H H ?
14 2 2 10 8 T B B B B B ?
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.