XH Đội bóng Tr T H B Điểm
1 Rigas Futbola skola 14 9 3 2 30
2 Riga FC 14 8 5 1 29
3 BFC Daugavpils 14 7 3 4 24
4 FK Auda Riga 14 5 6 3 21
5 Metta'LU Riga 13 4 4 5 16
6 FK Valmiera 14 4 4 6 16
7 Liepajas Metalurgs 14 3 6 5 15
8 Tukums-2000 13 3 5 5 14
9 Grobina 14 2 5 7 11
10 Jelgava 14 1 5 8 8
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.