BXH
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
11 | Werder Bremen | 31 | 10 | 7 | 14 | 37 |
12 | Wolfsburg | 31 | 9 | 7 | 15 | 34 |
13 | Monchengladbach | 31 | 7 | 11 | 13 | 32 |
VĐQG Đức | |||
---|---|---|---|
Wolfsburg
Mainz
|
-
-
|
||
Bayern Munich
Wolfsburg
|
-
-
|
||
Wolfsburg
Darmstadt
|
-
-
|
SC Freiburg
1 4
Wolfsburg
2
|
1
2
|
T
|
|
Wolfsburg
4
Bochum
3
|
1
0
|
T
|
|
RB Leipzig
2
Wolfsburg
4
|
3
0
|
B
|
|
Wolfsburg
2
Monchengladbach
2
|
1
3
|
B
|
|
Werder Bremen
1 4
Wolfsburg
1 4
|
0
2
|
T
|
|
Wolfsburg
1 1
Augsburg
3
|
1
3
|
B
|
|
Bayer Leverkusen
1
Wolfsburg
1 3
|
2
0
|
B
|
XH | Đội bóng | Tr | T | H | B | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
11 | Werder Bremen | 31 | 10 | 7 | 14 | 37 |
12 | Wolfsburg | 31 | 9 | 7 | 15 | 34 |
13 | Monchengladbach | 31 | 7 | 11 | 13 | 32 |
XH | Cầu thủ | Bàn thắng(phạt đền) |
---|---|---|
1 | Jonas Older Wind | 10 |
2 | Lovro Majer | 5(2) |
3 | Maxence Lacroix | 4 |
Verein für Leibesübungen Wolfsburg-Fußball GmbH, thường được biết đến với cái tên VfL Wolfsburg là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở ở Wolfsburg, bang Niedersachsen, nước Đức. Họ giành danh hiệu đầu tiên trong lịch sử ở mùa giải 08-09. Câu lạc bộ được dựng nên ban đầu là để cho công nhân của nhà máy Volkswagen trong thành phố Wolfsburg và được sở hữu 100% bởi tập đoàn Volkswagen.
Wolfsburg thi đấu ở sân Volkswagen Arena, sân vận động có sức chứa 30,122 chỗ ngồi.
Thành tích
Bundesliga: Vô địch (1): 2008-09
Cúp quốc gia Đức: Vô địch (1): 2014-15
Siêu cúp bóng đá Đức: 1 Vô địch (1): 2014-15
Giải bóng đá nghiệp dư nước Đức: Về nhì (1): 1963